Ví dụ, với câu hỏi: "Bạn có thể làm được gì cho công ty?". Trong trường hợp này, câu trả lời của bạn có thể tập trung vào việc bạn mong muốn có thể trở thành một nhà lãnh đạo xuất sắc đến nhường nào. Hãy tham khảo thêm những câu hỏi phỏng vấn cho các vị
Chứng chỉ ngoại ngữ bậc 3/6 là gì? Tiếng Anh bậc 3 là chứng chỉ tiếng Anh. Người cần tiếng anh để miễn thi đầu vào cao học theo quy định tại Thông tư 15/2014/TT-BGDĐT. Nghiên cứu sinh chuẩn bị bảo vệ luận án, luận văn thạc sĩ.
Thí sinh khóc sau phần thi sử dụng tiếng Anh. Trao đổi với chúng tôi, Bùi Thanh Thủy (đến từ Phú Yên) - thí sinh giành giải Miss Tài năng ở Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2022 - cho biết bản thân cô gặp khá nhiều khó khăn với những thay đổi trong format cuộc thi, đặc biệt là yêu
Top 12 Puzzle Nghĩa Là Gì. 14/08/2022. 7 6 minutes read. Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề puzzle nghĩa là gì hay nhất do chính tay đội ngũ mobitool.net biên soạn và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác như: Puzzle đọc là gì, Puzzle game la gì, Puzzle Tiếng Anh
Lãng chẳng qua chỉ là một người qua đường, nên anh chủ ý đến những khung cảnh rộng lớn, hoặc những dinh thự cung miếu lưu dấu tích của lịch sử. Kỷ niệm của anh về Thăng Long không có gì riêng tư.
. Translation API About MyMemory Human contributions From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories. Add a translation Vietnamese English Info Vietnamese đặt ai đó vào tình huống khó xử English put someone in awkward situation Last Update 2019-10-05 Usage Frequency 1 Quality Reference Vietnamese Đó là tình huống khó xử. English that's hard. that's a fuckin' hard situation. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese - tình huống khó xử. English bit of a situation. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese Điều đó đặt chúng ta vào một tình huống khó xử. English that puts us in a quandary. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese Đây là tình huống khó xử. English this is a delicate situation. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese một tình huống khó xử nhỉ? Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese tôi không thể. anh đặt tôi vào tình huống khó xử đó. English i can't, you'll put me in an awkward position. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese bác đang rơi vào tình huống khó. English well, you can see my predicament. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese tình huống khó xử ở thời hiện đại. English the modern dilemma. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese anh đang đặt tôi trong một tình huống khó xử đó. English dude, you're kind of putting me in an awkward position there. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese lạy chúa, tôi ghét phải rơi vào tình huống khó xử này. English god, i hate moral dilemmas. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese Điều đó sẽ đẩy tớ vào tình thế khó xử. English that would put me in a tight spot as well. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous English period of invasion Last Update 2022-11-22 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese Đó là tình huống số phận. English this was a very weird situation. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese cười trước tình huống khó xử của tôi à? English laughing at my predicament. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese ngươi đã đặt ta vào tình thế khó xử edward. English you have placed me in a grave position, edward. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese tình huống rất khó đoán trước. English the situation is unpredictable. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese tình huống xấu. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese cô đặt ta vào tình huống tiến thoái lưỡng nan. English you've put me in an impossible position here. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese xử lý tình huống English to handle the situation Last Update 2015-01-19 Usage Frequency 2 Quality Reference Anonymous Get a better translation with 7,316,884,068 human contributions Users are now asking for help We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK
The dilemma at the marriage feast of Cana that day needed a tốt nhất để tránh những tình huống khó xử này là đầu tư vào một máy in nhãn kỹ thuật số nhỏ, ngắn hạn để dễ dàng đưa sản xuất trong best way to avoid these dilemmas is investing in a small, short-run digital label printer to easily bring production in-house. về phản ứng tập thể, quốc tế của chúng ta đối với sự thay đổi khí hậu toàn cầu, viết this dilemma is the great conundrum of our collective, international response to global climate change, writ bạn sẽ tiết kiệm thời gian của bạn từ một tình huống khó xử, đặc biệt nếu họ không quyết định về tình trạng mối quan hệ của you would save your date from an awkward situation, especially if they haven't made up their mind on your relationship vào tình huống khó xử của Vincent, anh bắt đầu gặp ác mộng buộc anh phải leo lên vì cuộc sống của mình….Adding to Vincents dilemma, he begins having nightmares that force him to climb for his life…. trong đó có thể đột nhiên gia tăng sự căng thẳng trong mối quan hệ của bạn với đối tác hoặc bạn bè. which may suddenly raise the tension in your relationship with your partner or friends. ngoài trong một nhà hàng và đấu tranh để gọi bất cứ món gì vì không có menu tiếng Anh. and struggle to order anything because there's no English menu are not as compassionate about this potential dilemma to the price season. có một phương diện kỹ thuật nữa, đó là vấn đề về tính ổn định và chất this dilemma- to develop or to wait- there is one more difficult aspect- the question of stability and thời can thiệp quá mức trong công việc của những ngườiAt the same time,undue interference in the affairs of others can place some in an awkward situation. sáng sớm, khi mọi mọi còn đang avoid any awkward situations, it will be safest to go out during the early morning hours when everyone else is không may, sử dụng chúng bạnBạn có thể chắc chắn rằng tiềm năng của cô dâu sẽ hiểu câu chuyện cười của bạn và những biểu hiện,You can be sure that your potential bride will understand your jokes and expressions, nhưng vẫn không muốn mất đi người bạn thân nhất?How to decide in this dilemma, when you just want to have love but still don't want to lose your best friend?Cô ấy sẽ có cảm giác như thể bạn không bận tâm suy nghĩ về nó, ngoài ra,She will feel like you didn't bother to think about it,Barack Obama là nhà lãnh đạo ít khi tuân theo các quy tắc về nghi thức chính trị vàBarack Obama rarely followed formal etiquette rules andCác ISTP cũng khá hài hước, điều này giúpxoa dịu tình hình căng thẳng hay giải quyết một số tình huống khó xử bằng sự hài ISTPs are also quite humorous,which helps to alleviate stressful circumstances or to solve some awkward tối đồng tiền là một bộ phim đầy kịch tính, một câu chuyện hấp dẫn,The dark corner is a dramatic film, a fascinating story,Trong lúc đó,Kev và Vicky tìm lại được chính họ trong một tình huống khó xử sau một năm chia Kev and Vicky find themselves in an awkward situation after having broken up for a làm chủ có thể là giải pháp tốt nhất cho tình huống khó xử này, và nếu bạn trên 40 thì đó có thể là giải pháp duy can be the best solution to this dilemma, and if you're over 40, it may be the only Berger giúp chúng tôi xem xét cả hai mặt của tình huống khó xử này trong" Nó là tốt hay xấu?Barbara Berger helps us look at both sides of this dilemma in"Is It Good or Bad? và nguyên nhân đó có thể là người chơi hoặc NPC. and that cause can be either a player or an huống khó xử về đạo đức phổ biến nhất được hỏi liên quan đến vợ của một người đàn ông sắp chết do một loại ung thư đặc most popular moral dilemma asked involved the wife of a man approaching death due to a special type of đã phác thảo cho chúng tôi cách cổđiển chọn hai trong số ba tình huống khó xử đối với tất cả các kính thông outlined for us the classic“pick two of three” dilemma facing all smart glasses.
Cho em hỏi là "khó xử" dịch thế nào sang tiếng anh? by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khó xử", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khó xử, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khó xử trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Khó xử à? Difficult? 2. Câu hỏi của anh khiến tôi khó xử. Your questions put me in harm's way. 3. Điều đó khiến Phao-lô thấy khó xử. That presented Paul with a problem. 4. Thôi nào, Goodnight, đừng để tụi anh khó xử. Oh, Goodnight, come on, don't let us down. 5. Tôi hiểu đây là một tính huống khó xử. I understand this is a difficult situation. 6. Anh không cố khiến việc này trở nên khó xử. I'm not trying to make this awkward. 7. Ở vị trí này, chị có thấy khó xử không? Is that a difficult position for you? 8. Tình thế khó xử đó cứ diễn ra suốt ngày. These are dilemmas I have every day. 9. Đừng nói tiếng Pháp trước anh ta, kẻo khó xử đấy. Don't speak French to him, it'll embarrass him. 10. Tôi biết là khó xử, nhưng chúng ta cần nói chuyện. I know this is awkward, but we need to talk. 11. Jack, Tôi hiễu là tin này sẽ khiến anh khó xử. Jack, I know how difficult this must be for you to hear. 12. Em có nghĩ là mình đang làm Joey khó xử không? And you thought it would be awkward with Joey. 13. Một số tín đồ đối mặt với tình huống khó xử nào? What dilemma might some Christians face? 14. Việc ông ấy qua đời đã đặt tôi vào thế khó xử. His passing has left me with a dilemma. 15. Tôi hiểu là Daniel vướng vài chuyện khó xử vài năm về trước. I understand Daniel got into a few scrapes over the last few years. 16. Tôi được bảo là điều đó sẽ làm mọi người thấy khó xử. I was told it would make everyone feel uncomfortable. 17. Giô-sa-phát đã làm gì khi đứng trước tình huống khó xử? What did Jehoshaphat do when confronted with a situation that he did not know how to handle? 18. Một số bạn trẻ lâm vào tình trạng khó xử ở vũ trường Some youths have found themselves in awkward situations at dance clubs 19. Trọng lượng rất khó xử lí nếu nó cao quá cả đầu bạn. The weight is really difficult when it's up above your head. 20. Vậy nên, tớ cảm thấy khó xử khi đề nghị cậu điều này, nhưng... So, I feel awkward even asking you this, but... 21. XỨ GIU-ĐA đã phải đương đầu với thời kỳ nguy kịch khó xử. THE land of Judah was confronted with critical times hard to deal with. 22. Không khó xử bằng việc thấy cậu đắm đuối nhìn Sĩ quan Tilton đâu. Not nearly as awkward as watching you pine for Commander Tilton. 23. Tớ cảm thấy có chút khó xử khi không cho ảnh ra rìa như thế. I feel a little uncomfortable leaving him out of this. 24. Ví dụ, một thanh niên trẻ có thể khó xử trong việc chọn kiểu tóc. Take, for example, the decision a young man might face in choosing his hairstyle. 25. Tôi nghĩ là chúng ta sẽ thật sự gặp tính hống khó xử như vậy. I think it's true, that we will face a dilemma in this respect. 26. Chuyện về tình thế khó xử trong xã hội là bi kịch của mảnh đất công. The other major narrative of social dilemmas is the tragedy of the commons. 27. Vì vậy, khi con đối mặt với chuyện khó xử, đừng “tập luyện” thay cho con. So when he faces a dilemma, do not do his “exercising” for him. 28. Khi trai và gái ở chung nhà, những tình huống khó xử có thể xảy ra. When boys and girls live in the same home, awkward situations can arise. 29. Bạn sẽ không phải sợ sệt trước những tình thế khó xử mà bạn có thể gặp. You will not have to be apprehensive about the challenges that might be encountered. 30. Đây là một trong những tình huống khó xử nhất khi là một luật sư bào chữa, That is one of the biggest dilemmas as a defense attorney. 31. “Những tình huống khó xử có thể được giải quyết bằng một chút gian dối”.—Samantha, Nam Phi. “There are always difficult situations that can be solved with a little dishonesty.” —Samantha, South Africa. 32. Nghĩa là không thể để họ thấy ta khó xử trước mặt Cố vấn An nih Quốc gia. Meaning we can't be seen hand-wringing in front of the National Security Advisor. 33. Thật là khó xử, nhưng tôi nghĩ mình nên là người gánh vác nhiệm vụ nặng nề này Well I, this is all very awkward, but I suppose, I could carry this tremendous burden 34. Bậc cha mẹ nào cũng phiền toái với những tình thế khó xử về kỹ luật của mình . Discipline dilemmas plague all parents . 35. Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va đã can thiệp và giải cứu Sa-ra khỏi tình huống khó xử này. However, Jehovah intervened and saved Sarah from this moral predicament. 36. Trong thời gian người trải qua loại “ký ức” này đang hồi phục, người đó có thể gặp phải những tình thế khó xử. During the time that the one experiencing “memories” is healing, awkward situations may arise. 37. Edward Bởi Chúa, Ngài Bá tước, không chỉ khó xử mà còn lưỡng lự Roger Bigod Bởi một lời tuyên thệ giống như thế, hỡi Đức vua, tôi sẽ không khó xử và lưỡng lự Biên sử của Walter xứ Guisborough Sự phản đối từ các giảo dân mất nhiều thời gian để trở nên công khai. Edward By God, Sir Earl, either go or hang Roger Bigod By that same oath, O king, I shall neither go nor hang Chronicle of Walter of Guisborough Opposition from the laity took longer to surface. 38. Chúng ta có kinh nghiệm hàng thập kỉ với cơ quan chính phủ và phi chính phủ, và đó là một thực tế khó xử. We have decades of experience with our NGOs and with our government entities, and there's an awkward reality. 39. Tình trạng xã hội khó xử liên quan tới quản lý tài nguyên thiên nhiên này thường được gọi là Bi kịch của mảnh đất công. This social dilemma with respect to natural resource management is often called the "Tragedy of the Commons". 40. Thậm chí nó có thể được dùng để thể hiện lòng biết ơn, hàm ý một cảm giác khó xử vì không có khả năng đáp lễ khi được làm ơn. It can even be used to express gratitude, implying an uneasy feeling of not being able to reciprocate the favor shown. 41. Bởi vậy, dù cảm thấy khó xử, tôi vẫn khước từ lời đề nghị kết hôn của anh.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 723; 2 Cô-rinh-tô 614. Therefore, although it was difficult to do so, I declined his proposal. —Deuteronomy 73; 2 Corinthians 614. 42. Này, tôi không muốn làm anh thấy khó xử, Nhưng tôi tình cờ nhìn thấy anh qua cửa sổ, và có vẻ như anh vừa uống thứ gì đó từ một cái túi giấy. Look, I don't want to make you feel uncomfortable, but I just happen to have looked out the window, and it appeared you were drinking something from a paper bag. 43. CA Melinda, chị là tín đồ Roman Catholic, và chị lâm vào thế khó xử trong sự bàn cãi về vấn đề này, và về vấn đề nạo thai, của cả hai phía, quả thật. CA Melinda, you're Roman Catholic, and you've often been embroiled in controversy over this issue, and on the abortion question, on both sides, really. 44. Tôi không có ý bới móc những lỗi sai trong cuốn sách này, nhưng khi tôi nghĩ thấu đáo hơn về nó thì có vẻ cuốn sách hơi bị bó buộc bởi những thế tình thế khó xử mà tác giả đưa ra. I don't mean to find fault with his book, but when I think further about it, it seems, that maybe the book is a bit circumscribed by the kind of moral dilemmas that he poses. 45. Ông xây dựng nhân vật chính trong Up một phần dựa trên chính bản thân mình, dựa trên cảm giác khó xử thường trực trong quan hệ xã hội và sự khao khát được xa lánh khỏi đám đông để ngắm nhìn mọi thứ của ông. He based the protagonist of Up partially on himself, based on his frequent feelings of social awkwardness and his desire to get away from crowds to contemplate. 46. Na-ri đã yêu thầm Hwa-shin từ 3 năm trước nhưng mọi thứ đã thay đổi khi cô gặp được chàng trai lịch lãm Go Jung-won Go Kyung-pyo, một chaebol đích thực và là bạn thân của người rơi vào cuộc tình tay ba đầy khó xử và lãn mạn nhưng cũng không thiếu phần sâu lắng. Na-ri has had a crush on Hwa-shin three years ago but things change when she meets the perfect man Go Jung-won Go Kyung-pyo, a chaebol heir and close friend of Hwa-shin.
Nếu bạn tiếp tục phải đối mặt với áp lực đồng lứa và bạn cảm thấy khó xử lý, hãy nói chuyện với ai đó bạn tin tưởng. ví dụ như âm thanh, xúc giác và chuyển động từ thế giới xung quanh. touch and movement from the world around khi sự nghiệp của Ally nhanh chóng làm lu mờ chính mình,Jack thấy ngày càng khó xử lý vinh quang mờ nhạt của as Ally's career quickly eclipses his own,Nhưng khi sự nghiệp của Ally nhanh chóng làm lu mờ chính mình,Jack thấy ngày càng khó xử lý vinh quang mờ nhạt của as Ally's career quickly eclipses his own,Cá nhân nhạy cảm thấy căng thẳng khó xử lý, nhưng họ có một cái nhìn độc đáo và thú vị về thế giới làm tăng thêm sự đa dạng của các cuộc tranh luận và thảo luận. interesting view of the world which adds to the diversity of debate and bạn có kiểu gắn bó an toàn thì bạn biết cách tránh được nhiều chướng ngại mànhững người thuộc kiểu gắn bó khác thấy khó xử you have a secure attachment style, you know how to sidestep many of theNhững cuốn sách này nên được đọc đi đọc lại để khi điềugì đó mà bạn cảm thấy khó xử lý- đó là rào cản' giữ bạn khỏi phá vỡ giới hạn của bạn, những lời khích lệ của những tác giả này sẽ giúp bạn hiểu rằng bạn thật tuyệt vời và tuyệt books should be read over and over so thatwhen something that you feel is difficult to handle- thatroadblock' keeping you from breaking your limits, the encouraging words of these authors will help you understand that you are great and có một thời gian khó xử lý các tình huống bất công hoặc khó khăn bởi vì họ không cảm thấy đó là trách nhiệm của họ đối phó với find it difficult to handle unfair or difficult situations because they feel that it is not their responsibility to be linked to ra, từ 6 tuổi, vì là giai đoạn chuyển dần từ nhà trẻ mẫu giáo lên nhi đồng nên việc thay đổi xungquanh dễ làm cho trẻ cảm thấy bất an, đây là thời kỳ rất khó xử addition, from 6 years old, as is the gradual transition from preschool to kindergarten children shouldCác nghiên cứu chu kỳ nhiệt được thực hiện trên cácvật liệu kỳ lạ cho thấy những cải thiện đáng kể cho tỷ lệ thất bại này 3% sau 8 chu kỳ cho este cyanate, nhưng tốn kém gấp 5 đến 10 lần chi phí vật liệu và khó xử studies done on exotic materials showsignificant improvements to this failure rate3% after eight cycles for Cyanate Ester, but are prohibitively expensivefive to 10 times material cost and difficult to bạn thấy khó thay đổi cách bạn xử lý stress, hãy tham gia một lớp quản lý stress, đọc một cuốn sách về quản lý căng thẳng, hoặc đăng ký một cuộc khám bệnh với một bác sĩ chuyên khoa. read a book on managing stress, or sign up for a few sessions with a khi ta hướng sự chú ý vào cảnh vật,khuôn mặt sẽ trở nên khó nhận thấy vì chúng ta phải xử lý thông tin của cảnh when we direct it to the scene, the face becomes barely perceptible as we process the scene cả chúng ta đều có những khoảnh khắc mànó rất là khó để có thể nói ra bằng lời, nhưng nhiều nghệ sĩ guitar nhận ra rằng điều đó rất là dễ để cho người khác thấy cảm xúc của họ, xử lý cảm xúc của họ qua việc chơi all have those moments when it'shard to express our feelings verbally, but many guitarists find it easier to show their emotion, to process their feelings and to feel truly heard through playing the thiếu thời gian trò chơi được báo cáo là do sự miễn cưỡng của Guendouzi khi ký hợp đồng mới vàcác báo cáo ở Pháp cho thấy anh ta nổi tiếng là một người có thể khó quản lý, mặc dù Lorient không được coi là đã xử lý tốt tình lack of game time was reportedly due to Guendouzi's reluctance to sign a new contract andreports in France suggest he has a reputation as someone who can be tricky to manage, although Lorient are not considered to have handled the situation hơn một thập kỷ sau chiến tranh,PTFE thấy ít sử dụng thương mại, do những khó khăn gặp phải trong việc nghĩ ra các phương pháp xử lý vật liệu trơn, nóng chảy more than a decade after the war, PTFE saw little commercial use, owing to difficulties encountered in devising methods for processing the slippery, high-melting có một thời gian khó xử lý các tình huống bất công hoặc khó khăn bởi vì họ không cảm thấy đó là trách nhiệm của họ đối phó với have a hard time handling unjust or difficult situations because they don't feel it's their responsibility to deal with khó để thấy sức mạnh quân sự đóng vai trò quan trọng trong việc xử lý phần lớn các vấn đề như is hard to see military power playing much of a role in dealing with most such rất khó để làm điều này trong một số con tắc kè báo không quen xử lý vì chúng có thể thả đuôi nếu chúng không thoải mái hoặc cảm thấy bị đe dọa khi điều này xảy is also difficult to do this in some leopard geckos that are not used to being handled because they may drop their tail if they are uncomfortable or feel threatened when this is khó đọc được gây ra bởimột vấn đề về ngữ âm xử lý, có nghĩa là người bị ảnh hưởng bởi nó gặp khó khăn không phải với việc nhìn thấy ngôn ngữ nhưng với việc sử dụng is caused by a phonological processing problem, meaning people affected by it have trouble not with seeing language but with manipulating tế cho thấy trong quy trình hoạt động của các doanh nghiệp, việc quản lý tổng thể toàn bộ doanh nghiệp gây khó khăn cho các nhà quản lý vì tốn rất nhiều thời gian trong việc tổng hợp và xử lý thông fact, in the operation process of enterprises, the overall management of the entire enterprise is making it difficult for managers because it takes a lot of time to synthesize and process nhiên, thật khó để biết chắc chắn, nhưng nhiều công ty đang có xu hướng hướng tới những điều tốt nhất của cả hai loại hình- xử lý các nhiệm vụ tiếp thị mà bạn cảm thấy thoải mái khi làm việc trong nhà trong khi thuê ngoài phần còn tough to know for sure, of course, but many companies are trending toward the best of both worlds- handling the marketing tasks you're comfortable with in-house while outsourcing the thời đại của thay đổi,ở tình thế khó khăn về thể chất và ở thế khó xử về đạo đức, việc có một quan hệ đặc biệt chặt chẽ với cấp trên có thể làm cho nhân viên cảm thấy thêm áp lực,” Jeremy Bernerth, giáo sư về quản lý ở Đại học bang San Diego, nói trong một times of change, in physically challenging situations and in moral dilemmas, having a particularly strong relationship with one's supervisor can add to the pressure employees feel," says Jeremy, associate professor of management at San Diego State University, in an nhà nghiên cứu cũng phát hiện ra rằng trong khi oxy hóa amoni, vi khuẩn A6 còn có khả năng khử đồng thời trichloroethylene và tetrachloroethylene,hai chất ô nhiễm khóxử lý thường thấy tại các điểm ô researchers also found that while oxidizing ammonium, the A6 bacterium is also capable of simultaneously removing trichloroethylene andtetrachloroethylene, two hard-to-treat pollutants often found at polluted nhà nghiên cứu cũng phát hiện ra rằng trong khi oxy hóa amoni, vi khuẩn A6 còn có khả năng khử đồng thời trichloroethylene và tetrachloroethylene,hai chất ô nhiễm khóxử lý thường thấy tại các điểm ô scientists also discovered that when ammonium was oxidized, the A6 bacterium also had the ability to simultaneously eliminate tetrachloroethylene andtrichloroethylene, two hard-to-treat pollutants usually found at polluted sites.
khó xử tiếng anh là gì