Khi so sánh Air Blade 125 và 150, bạn sẽ thấy sự chênh lệch khá lớn. Cụ thể, phiên bản 125 có giá dao động từ 41.000.000 VNĐ (bản tiêu chuẩn) đến 43.000.000 VNĐ (bản đặc biệt). Trong khi đó, phiên bản 150cc có giá lần lượt là 55.200.000 VNĐ (bản tiêu chuẩn) đến 56.300.000 VNĐ (bản đặc biệt).
See more. Hỗ trợ trả góp không cần trả trước các dòng xe Honda: Vario 125, Vario 150, Sonic 150, AB 125, AB 150, Vision; Yamaha: Exciter 150/155, MX King 150, R …. See more. 669 people like this. 679 people follow this. 1 person checked in here. +84 37 979 8797. sales@xemaynhapkhau.vn.
Bài 364: Cho 2 ma trận A và B. Kiểm tra xem ma trận A có là ma trận con của ma trận B hay không; Bài 365: Cho 2 ma trận A và B. Đếm số lần xuất hiện của ma trận A trong ma trận B; Kỹ thuật đặt lính canh. Bài 366: Tìm số chẵn đầu tiên trong ma trận; Bài 367: Tìm max trong ma trận
Động cơ. Động cơ Air Blade 125 sử dụng là động cơ eSP nổi tiếng của Honda với khả năng tiết kiệm nhiên liệu khá cao. Với xy lanh 124,9 cc kết hợp với đường kính X hành trình 52,4mm x 57,9mm giúp xe sản sinh công suất 11,2 HP/8500 vòng/phút. Mô men xoắn khá ấn tượng khi cũng
Bài 59 : So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn . Giải bài tập 1, 2, 3 trang 69 VBT toán 3 bài 59 : So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất ; Bài 60 : Luyện tập
.
Nhắc đến xe tay ga giá tầm trung thì không thể không nhắc đến Honda Air Blade – dòng xe khá được ưa chuộng tại Việt Nam. Hiện tại, dòng xe này có 2 phiên bản động cơ gồm 125 và 150. Vì vậy, sẽ gặp nhiều phân vân giữa việc nên mua Air Blade 125 hay 150? hiểu được khó khăn của bạn nên sẽ đưa ra những thông tin so sánh Air Blade 125 và 150 để giúp bạn dễ dàng lựa chọn được nhé. So sánh Air Blade 125 và 150 So sánh Air Blade 125 và 150 Tóm Tắt Nội DungThiết kếMàu sắc xeMàu sắc yên xeCốp xeTrọng lượngChiều caoChắn gióLốp xeThông số kỹ thuậtĐộng cơMức tiêu thụ nhiên liệu Tính năng nổi bậtGiá thànhĐiều kiện tài chínhSở thích tốc độMục đích sử dụng Thiết kế So sánh Air Blade 125 và 150 về thiết kế tổng thể của 2 phiên bản Air Blade 125 và 150 này đều có nét tương đồng với nhau. Cả hai đều được Honda thể hiện nét đột phá, sự đẳng cấp khác biệt độc đáo. Khi nhìn vào bên ngoài có thể thấy diện mạo “chữ X” của xe cùng các đường nét được xử lý dứt khoát, gọn gàng. Màu sắc xe Air Blade phiên bản 125 có 5 tem màu, bản 150 có 4 tem màu Khác biệt nhất ở hai phiên bản này có lẽ chính là màu sắc của tem chiếc xe, ở hai phiền bản đều có những màu sắc đẹp tinh tế. Hiện tại, Air Blade phiên bản 125 có 5 tem màu bao gồm xanh đen, đỏ đen, xám đen, trắng đen và đặc biệt là màu đen nhám vàng đồng. Còn ở khối động cơ 150, xe chỉ có 4 tem màu phiên bản truyền thống bao gồm xanh bạc đen, đỏ bạc đen, xám đen bạc và xanh xám đen. Màu sắc yên xe Air Blade 150 đã có nhiều sự cải tiến ở yên xe và cốp xe Để so sánh Air Blade 125 và 150 dễ nhận biết nhất chính là màu sắc yên xe của 2 phiên bản. Ở phiên bản 125 phần yên chỉ có màu đen, còn ở phiên bản 150 phần yên được thiết kế hai màu đen và nâu. Ở phần yên màu nâu có chống trơn trượt giúp cho người ngồi thấy dễ chịu, chính sự thiết kế này ở bản 150 đã làm điểm nhấn đặc biệt cho Air Blade 150 phân khối này. Cốp xe Dung tích phần cốp xe Air Blade 150 đã được cải tiến lên 22,7 lít thay vì 21,8 lít Dung tích phần cốp xe Air Blade 150 đã được cải tiến lên 22,7 lít thay vì 21,8 lít như bản trước. Với dung tích này bạn có thể để được 2 chiếc mũ bảo hiểm cùng rất nhiều vật dụng cá nhân khác. Ngoài ra, cốp xe trang bị cổng sạc USB với công suất 12W, hệ thống đèn soi trong khi dòng Air Blade 125 chưa có tính năng này. Trọng lượng Trọng lượng của phiên bản Air Blade 150 là 113kg, còn phiên bản 125 là 111kg Để so sánh Air Blade 125 và 150 trọng lượng tổng thể cũng là một so sánh để bạn tham khảo. Trọng lượng của phiên bản Air Blade 150 là 113kg, còn phiên bản 125 chỉ nhẹ hơn có 2kg là khoảng 111kg. Do Air Blade 150 được trang bị thêm hệ thống phanh ABS ở bánh trước nên mới có sự chênh lệch về trọng lượng như vậy. Chiều cao Chiều cao của Air Blade 125 và 150 có sự chênh nhỉnh hơn một ít, bản 150 có chiều cao yên xe là 775mm cao hơn bản 125 1mm là 774mm. Kích thước của 2 phiên bản cũng hơi khác nhau Honda Air Blade 150 1,870mm x 686mm x 1,112mm. Honda Air Blade 125 1,870mm x 687mm x 1,091mm. Chắn gió Mặt trước chắn gió của Air Blade 150 đầy đặn hơn kèm theo đó là một ốp mão đen suốt, còn phiên bản 125 lại lõm hơn Ngoài ra khi so sánh Air Blade 125 và 150, mặt trước chắn gió của Air Blade 150 đầy đặn hơn kèm theo đó là một ốp mão đen suốt, còn phiên bản 125 lại lõm hơn. Đi kèm theo đó là những nét khác biệt trong thiết kế của hai khối động cơ này cũng được Honda thể hiện khá chi tiết. Phần đầu xe Air Blade 150 được cho là có độ bền cao và chống xước tốt hơn bởi lớp sơn mờ hiện đại. Trong khi đó, bản 125 Air Blade lại được đánh giá cao hơn về cảm giác sang trọng với phần đầu lẫn tay lái sơn nhựa bóng. Đây là một trong những yếu tố để giúp bạn dễ đưa ra quyết định nên mua Air Blade 125 hay 150 hơn. Lốp xe So sánh Air Blade 125 và 150 về lốp xe Honda Việt Nam đã trang bị cho AirBlade có 2 phiên bản 125 và 150 kích thước lốp khác nhau. Lốp xe Air Blade 150 sử dụng lốp không săm 100/80-14 và 90/80-14. Trong khi đó Air Balde 125 2022 vẫn lốp kích thước cũ 90/90-14 và 80/90-14. Ngoài ra, bánh sau của bản 150 được thiết kế lốp không săm khác biệt hoàn toàn so với bản 125 giúp khả năng vận hành êm ái và nhẹ nhàng. >>>Xem thêm Tổng hợp các đời xe Air Blade – Xe Air Blade đời nào tốt nhất? Thông số kỹ thuật Air Blade 125 Air Blade 150 Khối lượng bản thân 111 kg 113kg Dài x Rộng x Cao x 687 x mm x 686 x mm Khoảng cách trục bánh xe mm mm Độ cao yên 775 mm 775 mm Khoảng sáng gầm xe 141 mm 125 mm Dung tích bình xăng 4,4 lít 4,4 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước 80/90 Lốp sau 90/90 Lốp trước 90/80 Lốp sau 100/80 Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch Dung tích xy-lanh 124,9cm3 156,9 cm3 Tỷ số nén 11,01 121 Công suất tối đa 8,75 kW/ vòng/phút 9,6 kW/ vòng/phút Mô-men cực đại 11,68 vòng/phút 13,3 vòng/phút Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi thay nhớt0,9 lít khi rã máy 0,9 lít Loại truyền động Cơ khí, truyền động bằng đai Cơ khí, truyền động bằng đai Mức tiêu thụ nhiên liệu 2,26 lít/100km 2,17 lít/100 km Động cơ Cả 2 phiên bản đều được trang bị động cơ eSP, xy lanh đơn và được làm mát bằng dung dịch So sánh Air Blade 125 và 150 về động cơ, sẽ thấy rõ sự khác biệt được thể hiện rõ ở khả năng tăng tốc Honda Air Blade 150 chỉ cần mất khoảng 6,2 giây để tăng từ 0 lên 100m với vận tốc từ 40km/h. Phiên bản 125 xe được trang bị động cơ eSP, xy lanh đơn và được làm mát bằng dung dịch. Tại khối động cơ này, mô men xoắn cực đại đạt 11,26 Nm tại tua máy 5,000 vòng/ phút, xe sản sinh công suất 11,26kW tại tua máy 8,500 vòng/ phút. Phiên bản 150 xe cũng được trang bị động cơ eSP, xy lanh đơn và làm mát bằng không khí. Mô men xoắn cực đại đạt 13,3 Nm tại tua máy 5,000 vòng/ phút. Khối động cơ 150, xe sản sinh công suất 12,8kW tại tua máy 8,500 vòng/ phút. >>> Tham khảo thêm Honda Air Blade 2022 – Điểm nhấn từ động cơ 160cc Mức tiêu thụ nhiên liệu Phiên bản Air Blade 125 khối động cơ này, xe có mức tiêu thụ xăng khá tiết kiệm ở mức 100km chỉ tốn 1,99 lít xăng. Còn ở phiên bản Air Blade 150 do khối động cơ mạnh hơn, trọng lượng nặng hơn bản 125 nên mức tiêu thụ nhiên liệu cũng cao hơn. Theo công bố của nhà sản xuất, AB 150 sẽ tiêu tốn 2,17 lít/ 100 km. Tính năng nổi bật Mặt đồng hồ LCD hiện đại sẽ giúp hiển thị thông tin chi tiết của xe Cả hai phiên bản đều được trang bị đèn công nghệ LED hiện đại nhằm gia tăng độ chiếu sáng và tiết kiệm nhiên liệu. Mặt đồng hồ LCD hiện đại sẽ giúp hiển thị thông tin chi tiết của xe, giúp cho bạn quan sát tốt hơn khi di chuyển lúc trời tối. Ở phiên bản 150, Air Blade được trang bị phanh ABS hiện đại. Trang bị an toàn này đã giúp cho người lái phần nào yên tâm hơn lúc xử lý phanh gấp bất ngờ khi gặp phải tình huống. Còn Air Blade 125 chỉ được trang bị phanh đĩa cho bánh trước và phanh tang trống cho bánh sau. Sự khác biệt này chính là lý do mà bản 150 có giá chênh lệch so với bản 125. Ngoài ra, trong phiên bản 150, xe được trang bị thêm cổng sạc 12W tiện dụng. Bạn có thể sử dụng để sạc nhanh các thiết bị di động vô cùng tiện lợi. Nhìn tổng thể lại, xét về mặt trang bị, Air Blade 150 có sự nổi trội hơn về tính công nghệ. Giá thành Khi so sánh Air Blade 125 và 150 về mức giá thành bạn sẽ thấy mức độ chênh lệch khá lớn. Cụ thể, Air Blade 125 có giá dao động từ đồng bản tiêu chuẩn – đồng bản đặc biệt. Trong khi bản 150 có mức giá lần lượt là đồng và đồng. Nên mua Air Blade 125 hay 150? Nên mua Air Blade 125 hay 150 Honda ra đời nhiều mẫu mã, phiên bản cải tiến nhằm mong có thể đáp ứng nhu cầu người dùng nên Air Blade đã ra đời phiên bản động cơ 150. Bởi sự đáp ứng nhu cầu này của nhà Honda cho nên đã tạo ra sự phân vân giữa việc nên mua xe Air Blade 125 hay 150? Điều kiện tài chính Nếu về tài chính bạn có dư giả tài chính thì nên lựa chọn bản 150 Bạn có thể thấy được ở bản 150 có nhiều ấn tượng và cải tiến độc đáo hơn so với bản 125 cho nên sự chênh lệch về giá giữa hai phiên bản cũng là điều dễ hiểu. Từ đó, nếu về tài chính bạn có dư giả tài chính thì nên lựa chọn bản 150, còn nếu khả năng tài chính ít hơn đồng thì nên lựa chọn bản 125. >>> Tham khảo thêm Lỗi cơ bản thường gặp nhất ở dòng xe tay ga Air Blade! Sở thích tốc độ Nếu bạn có sở thích về tốc độ thì nên chọn bản 150 phân khối Để lựa chọn nên mua Air Blade 125 hay 150, nếu bạn có sở thích về tốc độ thì nên chọn bản 150 phân khối, còn nếu bạn thích sự êm đềm, nhẹ nhàng, chỉ cần để di chuyển đi làm bình thường mỗi ngày thì nên chọn bản 125. Mục đích sử dụng Phiên bản 125 sẽ phù hợp với nhu cầu di chuyển thường ngày của người sử dụng, lại tiết kiệm xăng hơn xíu Ở phiên bản 150 sẽ phù hợp cho những ai có mục đích sử dụng đi đường trường, thích xe ga mạnh mẽ, thể thao. Phiên bản 125 sẽ phù hợp với nhu cầu di chuyển thường ngày của người sử dụng, lại tiết kiệm xăng hơn. nơi bán xe Air Blade cũ giá tốt, uy tín, chất lượng Truy cập trang bạn có thể mua bán cũng như trao đổi bất cứ mặt hàng nào như bất động sản, điện tử điện máy, ô tô, đồ gia dụng, xe máy,… tự hào là đơn vị đăng tin rao vặt trực tuyến uy tín hàng đầu tại Việt Nam và luôn nằm trong top đầu của thị trường rao vặt truyền thống. Đặc biệt đừng quên ghé thăm nếu bạn cần mua một chiếc xe Air Blade cũ giá tốt nhất nhé. Như vậy, với những chia sẻ về đặc điểm nổi bật khi so sánh Air Blade 125 và 150 qua bài viết trên của hy vọng rằng bạn sẽ giải đáp được câu trả lời cho sự lựa chọn nên mua Air Blade 125 hay 150 để tìm được chiếc xe ưng ý cho bản thân. >>> Xem thêm Xe Air Blade cũ – Nên mua hay không ở thời điểm hiện tại? Thay xupap giá bao nhiêu? Nguyên nhân và cách khắc phục lỗi hở xupap Thúy AnhThuý Anh - Content Writer chuyên chia sẻ về những kinh nghiệm tại - Trang đăng tin rao vặt uy tín tại Việt Nam. Mong rằng bài viết sẽ cung cấp những thông tin có ích đến cho bạn đọc.
Anh chị nhớ đăng kí kênh để cập nhật những thông tin mới về xe và các chương trình khuyến mãi nhé!????Mọi chi tiết xin liên hệ Hotline - Domain Liên kết Hệ thống tự động chuyển đến trang sau 60 giây Tổng 0 bài viết về có thể phụ huynh, học sinh quan tâm. Thời gian còn lại 000000 0% Bài viết liên quan So sánh ab 125 và 150 Giúp bạn so sánh Air Blade 125 và 150 một cách chi tiết nhất Dec 18, 2020Căn cứ vào đó, khi so sánh Air Blade 125 và 150, mức tiêu thụ nhiên liệu của bản 150cc sẽ cao hơn bản 125cc. Cụ thể bản 125cc tiêu thụ khoảng 1,99 lít xăng/100km, trong khi bản 150cc có th Xem thêm Chi Tiết Nên chọn Air Blade 150cc hay AirBlade 125cc? - FW Speer Yamaha Bản 125cc phần chắn gió ngắn và cụt hơn so với bản 150cc. Bản 150cc chắn gió dài hơn, cao hơn nhìn trông thể thao và đẹp mắt. Phần đầu xe được sơn mờ chống xước hoàn toàn, nghĩa là độ bền cao hơn, chố Xem thêm Chi Tiết Thông số kỹ thuật AB 150, so sánh xe Air Blade 125 và 150, nên mua loại ... Sự khác biệt động cơ giữa AB 125 và 150 thể hiện rõ ở khả năng tăng tốc. Xe AB 150 chỉ mất để tăng tốc từ 0 - 100m với vận tốc 40km/h. Tuy nhiên, khi thực tế so sánh hai phiên bản thì khả năng tăn Xem thêm Chi Tiết Air Blade 150 và 125 có gì khác nhau? - Xe Máy Hoàn Phước - Xe máy ... Tuy nhiên, giữa Air Blade 150 và 125 vẫn có một số điểm khác biệt thú vị về kích thước, trọng lượng. Đó là Honda Air Blade 150 x 686mm x dài x rộng x cao. Chiều cao yên là 775mm, t Xem thêm Chi Tiết Những khác biệt Air Blade 150 ABS & Air Blade 125 2020 Chiều cao yên của Air Blade 150 là 775mm, cao hơn Air Blade 125 1mm tức ở mức 774mm. Bên cạnh đó, trọng lượng của Air Blade 150 là 113kg & phiên bản 125cc chỉ ở mức 111kg, điều này cũng dễ hiểu do Air Xem thêm Chi Tiết So sánh xe Air Blade 125 & 150 Nên chọn mua xe nào là hợp lý QUANG ... 394K views 1 year ago Nhận xét Các chức năng trên xe AB 150 Sau 3000 km Và lý do nên chọn 150 thay vì 125 minh hung Pham 62K views 11 months ago Nên mua AB 125 hay AB 150 điểm... Xem thêm Chi Tiết Air blade 150 có gì nổi trội hơn Air blade 125? Nên mua loại nào? So sánh về thiết kế Thiết kế tổng thể bên ngoài của 2 phiên bản này dường như không khác biệt là mấy nhưng có vẻ như Ab 150 vẫn trội hơn Ab 125 ở thiết kế trọng lượng lớn và phần yên cao hơn. Tuy nhiê Xem thêm Chi Tiết So sánh xe ab 125 và 150 HoiCay - Top Trend news Apr 2, 2022Tuy nhiên, giữa Air Blade 150 và 125 vẫn có một số điểm khác biệt thú vị về kích thước, trọng lượng. Đó là Honda Air Blade 150 x 686mm x dài x rộng x cao. Chiều cao yên Xem thêm Chi Tiết So sánh SH 125 và 150 - phiên bản nào đáng mua hơn? Dec 21, 2020Để so sánh SH 125 và 150 về thiết kế, có thể thấy cả hai phiên bản SH 125 và SH 150 đều giống nhau về kiểu dáng và màu sắc khiến người dùng rất khó nhận biết khi cả hai loại đứng cạnh nhau Xem thêm Chi Tiết Chênh 14 triệu đồng, Honda Air Blade 150 có gì hút khách hơn so với ... Sự khác biệt lớn đầu tiên là phiên bản 125 không có công nghệ chống bó cứng phanh ABS ở bánh trước. Mâm xe trên hai phiên bản kích thước 14 inch, nhưng cỡ lốp của phiên bản 150 lớn hơn. Tấm nhựa ở phầ Xem thêm Chi Tiết
Nên chọn Air Blade 150cc hay AirBlade 125cc? Honda AirBlade là một thương hiệu xe tay ga đình đám tại Việt Nam, gây ấn tượng với người dùng ở hai phiên bản Ab 150cc và AB 125cc. Điều này lại gây tranh cãi sôi nổi rằng nên chọn Air Blade 150cc hay AirBlade 125cc? Phiên bản nào giá tốt hơn? Tất cả sẽ có câu trả lời ngay trong bài viết hôm nay. Các bạn nên chọn Air Blade 150cc hay AirBlade 125cc?So sánh Ab 150cc và Ab 125cc có sự khác biệt gì?Ab 150cc có thiết kế mới hơn bản Ab 125ccVề màu sắc Về thiết kếAb 150cc trang bị động cơ tiên tiến hơnAb 150cc có tính năng nổi bật so với Ab 125ccGiá xe AirBlade mới nhất 2020 bao nhiêu? Các bạn nên chọn Air Blade 150cc hay AirBlade 125cc? Honda đã cho ra đời nhiều bản cải tiến để đáp ứng nhu cầu của người dùng. Đặc biệt là phiên bản 2020 khi có sự ra đời của bản động cơ 150cc. Chính điều này làm giới người dùng phân vân khi lựa chọn giữa AirBlade 150cc hay AirBlade 125cc. Có thể nói bản 150cc là sự cải tiến độc đáo và ấn tượng vượt trội khi tích hợp nhiều tính năng nổi bật hơn so với bản 125cc. Vậy không có lý do gì khi không sở hữu cho mình phiên bản xe mới và thời thượng nhất này đúng không nào? Khách hàng phân vân giữa Air Blade 150cc và AirBlade 125cc Tuy nhiên, về giá thì cũng khiến nhiều người phải e ngại. Do đó, có một lời khuyên dành cho các bạn là nếu dư giả tài chính thì nên lấy bản 150cc. Vì đây là chiếc xe trong tương lai có thể thỏa mãn đam mê, tăng tốc trên mọi đường cua, nhưng vẫn an toàn, tăng niềm kiêu hãnh cho người sử dụng. Còn với nhu cầu sử dụng thông thường thì AirBlade 2019 cũng vẫn đáp ứng người dùng một cách tốt nhất mà giá cả lại phải chăng. Để có sự lựa chọn tốt nhất thì cùng xem ở hai phiên bản có gì khác biệt. AirBlade 150cc có gì nổi trội hơn để các bạn quyết định bỏ ra số tiền cao hơn để mua nhé. So sánh Ab 150cc và Ab 125cc có sự khác biệt gì? Ab 150cc có thiết kế mới hơn bản Ab 125cc Về màu sắc Về màu sắc, có thể nói ở cả hai phiên bản đều có những màu sắc đẹp. Nhưng sự khác biệt dành cho người dùng là có thêm hai màu xám bạc cho phiên bản Từ tính cao cấp, màu Xám đen cho phiên bản Thể thao. Với những gam màu này sẽ thu hút được nhiều các bạn nam, mang lại sự đẳng cấp và sang trọng hơn. Ngoài ra Ab 150cc có phối màu độc đáo ở phần yên. Phân yên tạo hai màu rõ ràng là nâu đất và đen truyền thống. Nâu đất được cho là chống trơn trượt rất tốt. AirBlade 150cc màu xanh bạc nổi bật Về thiết kế Về thiết kế tổng thể bên ngoài thì dường như không có gì khác biệt, nhưng vẫn dễ dàng nhận ra một số điểm nhấn đặc biệt giữa Ab 150 và Ab 125. Sự thay đổi đầu tiên đó là Ab 150 thiết kế trọng lượng lớn và phần yên cao hơn so với Ab 125. Bản 125cc phần chắn gió ngắn và cụt hơn so với bản 150cc. Bản 150cc chắn gió dài hơn, cao hơn nhìn trông thể thao và đẹp mắt. Phần đầu xe được sơn mờ chống xước hoàn toàn, nghĩa là độ bền cao hơn, chống xước tốt hơn, thẩm mỹ hơn và thời trang hơn. Phiên bản 125cc phần đầu và tay dắt sơn nhựa bóng, độ bền kém hơn so với 150cc. Ab 150cc có chắn gió thể thao và đẹp hơn Ab 150cc trang bị động cơ tiên tiến hơn Với sự nâng cấp lên phiên bản động cơ 150cc, mang lại công suất và khả năng vận hành nổi bật hơn. Ab 150cc trang bị động cơ eSP, dung tích 149,3cc. Công suất đạt được 12,9 mã lực ở 8500 vòng/phút. Với phiên bản này nhỉnh hơn ở Ab 125cc 1,6 mã lực. Ab 125cc cũng sử dụng phiên bản động cơ eSP 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch, dung tích 124,9cc cho ra 11,3 mã lực. Ab 150cc có tính năng nổi bật so với Ab 125cc AirBlade phiên bản 150cc thiết kế cốp rộng hơn hẳn so với bản 125cc. Ngoài ra còn tích hợp thêm cổng sạc điện thoại 12V tiện lợi. Tính năng nổi bật nhất ở bản 150cc đó là trang bị hệ thống phanh ABS. Theo đó phiên bản 125cc dùng phanh đĩa truyền thống, còn bản 150cc tích hợp phanh chống bó cứng ABS ở bánh trước, bánh sau thiết kế phanh tang trống. Với sự cải tiến này thì mang lại sự hiệu quả an toàn tốt nhất cho người dùng. Về tính năng lốp xe, bánh sau thiết kế lốp không săm khác biệt với phiên bản 125cc, giúp ôm cua thoải mái hơn, tăng tốc hơn, êm ái hơn khi sử dụng, lốp trước vẫn bề dày 90mm. Giá xe AirBlade mới nhất 2020 bao nhiêu? Giá xe cho cả hai phiên bản 150cc và 125cc có sự chênh lệch rõ rệt. Honda AirBlade 125cc có giá dao động từ 41,2 đến 43,3 triệu đồng. Còn bản 150cc ABS thì giá lần lượt là 55,2 và 56,3 triệu. Mức giá này cao hơn hẳn so với bản 125cc, tương đương với giá Honda SH Mode CBS. Đây cũng chính là một lưu ý cho các bạn khi chọn giữa AirBlade 150 và Air Blade 125. Với sự chênh lệch rõ rệt này, thì các bạn cũng nên cân nhắc kỹ để phù hợp với tài chính. Nếu nhu cầu sử dụng không quá cần thiết thì nên chọn AB 125. Như vậy, những thắc mắc cho câu hỏi Nên chọn Ab 150 hay Ab 125 đã được giải đáp trong bài viết ngày hôm nay. Hi vọng, các bạn sẽ có được sự lựa chọn tốt nhất dành cho mình.
Air Blade 150 và Air Blade 125 có gì khác nhau? Ngoài công suất, động cơ, chúng còn có nhiều sự khác biệt thú vị. Hãy cùng xe máy Hoàn Phước khám phá nhé! So sánh 2 phiên bản Air Blade 150cc & 125cc Honda chính thức cho ra mắt “siêu phẩm” quyền lực Air Blade 150 vào đầu năm 2023. Air Blade 150 là phiên bản được tích hợp nhiều đặc điểm nổi trội và ưu Việt. Tuy nhiên, xét về khả năng tài chính, nhu cầu sử dụng, nhiều khách hàng vẫn băn khoăn trong việc chọn lựa mua xe Air Blade 150 hay Air Blade 125. So sánh Air Blade 150 và 125 qua phương diện thiết kế Nhìn chung, thiết kế tổng thể của cả 2 phiên bản đều có nét tương đồng. Đó cùng là sự hiện thân của đột phá, sự đẳng cấp khác biệt độc đáo. Diện mạo “chữ X”, bề mặt cứng cáp, đường nét được xử lý gọn gàng, dứt khoát. Tuy nhiên, giữa Air Blade 150 và 125 vẫn có một số điểm khác biệt thú vị về kích thước, trọng lượng. Đó là Honda Air Blade 150 x 686mm x dài x rộng x cao. Chiều cao yên là 775mm, trọng lượng 113 kg. Honda Air Blade 125 x 687mm x dài x rộng x cao. Chiều cao yên 774mm, trọng lượng 111 kg. Bên cạnh đó, Honda Air Blade 150 có phần chắn gió dài và cao hơn so với bản 125cc. Phần đầu xe được sơn mờ chống xước hoàn toàn, thẩm mỹ hơn và thời trang hơn. Ngoài ra, về phần lẫy khóa phanh sau Nếu bản 150 là bản lề lớn thì bản 125 chỉ là một cần lẫy nhỏ. Air Blade 150 có ốp mão trong suốt, giúp lấp đầy khoảng trống, tăng độ hầm hố. Trong khi đó, Air Blade 125 lại không có ốp mão, tạo nên một khoảng trống. Còn nữa, ở vị trí yên ngồi, phiên bản Air Blade 150 có da yên phối 2 màu nâu – đen, trong khi đó da yên của Air Blade 125 chỉ một màu đen duy nhất. So sánh Air Blade 150 và 125 qua phương diện động cơ Đối với Honda Air Blade, động cơ chính là yếu tố góp phần tạo nên tên gọi đặc trưng cho từng phiên bản xe. Air Blade 150 với sự nâng cấp lên phiên bản động cơ 150cc, mang lại công suất và khả năng vận hành nổi bật hơn so với bản 125. Air Blade 150cc trang bị động cơ eSP, dung tích công suất đạt được 12,9 mã lực ở 8500 vòng/phút. Trong khi đó, Air Blade 125cc cũng sử dụng phiên bản động cơ eSP 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch, dung tích 124,9cc cho ra 11,3 mã lực kém 1,6 mã lực so với bản 150. So sánh Air Blade 150 và 125 qua phương diện tính năng – an toàn Sự khác biệt tính năng nổi bật nhất chính là hệ thống ABS. Nếu như AB 125cc dùng phanh đĩa truyền thống thì AB 150cc tích hợp phanh chống bó cứng ABS ở bánh trước, an toàn khi sử dụng. Bên cạnh đó, bánh sau thiết kế lốp không săm khác biệt với phiên bản 125cc, giúp vận hành êm ái, nhẹ nhàng. Dung tích cốp xe Air Blade 150 được cải tiến lên lít thay vì lít như các phiên bản trước đó. Cốp xe được trang bị hệ thống đèn soi, cổng sạc USB với công suất lên tới 12W AB 125 thì không có. Ngoài ra, cả 2 phiên bản còn được tích hợp nhiều tính năng ưu Việt khác như Hệ thống khóa thông minh được trang bị chức năng báo chống trộm và xác định vị trí xe. Mặt đồng hồ LCD kỹ thuật số sở hữu thiết kế hiện đại, tăng không gian cho thông tin hiển thị. Dàn áo, ốp ống xả, logo, tem xe tinh chỉnh nổi bật. Air Blade 2023 Quảng Ngãi có giá bao nhiêu? Để biết chi tiết giá xe Air Blade 2023 tại Quảng Ngãi hôm nay hãy gọi ngay Xe Máy Hoàn Phước 0255 383 9696 Lưu ý Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe biến động tùy từng thời điểm. So với giá đề xuất, giá tại các cửa hàng bán lẻ chênh lệch từ 3 – 5 triệu đồng/ xe. Theo đó, giá xe cụ thể như sau Giá xe Honda Air Blade 2023 đề xuất Sản phẩm Phiên bản Màu Sắc Giá bán lẻ đề xuấtVNĐ Giá xe AB 125 CBS Đặc biệt Đen Vàng Đồng Giá xe AB 125 CBS Giới hạn Xám Giá xe AB 125 CBS Tiêu chuẩn Xanh Đen Xám Giá xe AB 125 CBS Bạc Xanh Đen Giá xe AB 125 CBS Trắng Đỏ Đen Giá xe AB 125 CBS Đỏ Đen Xám Giá xe AB 150 ABS Đặc biệt Xanh Xám Đen Giá xe Air Blade 150 ABS Giới hạn Xám Giá xe AB 150 ABS Tiêu chuẩn Đen Bạc Giá xe AB 150 ABS Xám Đen Bạc Giá xe AB150 ABS Xám Đen Bạc 2 phiên bản của Air Blade 2023 có gì khác nhau? AB 150 sẽ giúp bạn thỏa mãn đam mê tốc độ nhưng vẫn an toàn trên từng chuyến hành trình. Trong khi đó, AB 125 sẽ là “bạn đồng hành” bình thường trong cuộc sống. Hy vọng với những thông tin trên, khách hàng sẽ chọn cho mình được dòng xe yêu thích. Để được hỗ trợ tư vấn, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số hotline 0255 383 9696 hoặc gửi mail về địa chỉ cr nhé! Hân hạnh được phục vụ quý khách hàng!
so sánh ab 125 và 150